Máy Tính Cát

lorim ipsm

Chọn vùng cần điền

Chiều dài:

 

Chiều rộng

 

Độ sâu / Chiều cao

 

Gravel Calculator Image

Tỉ trọng

 

Giá/Đơn vị khối lượng

$

 

Giá/Đơn vị khối lượng

$

 

Giá/tấn:

 

-
+

Làm Cách Nào Để Tính Toán Lượng Cát Tôi Cần?

Công thức tính lượng cát cần thiết cho công trình xây dựng là

Chiều dài x Chiều rộng = Đoạn phim vuông.

Số mét vuông x Độ sâu (tính bằng feet) = Số mét khối.

Đoạn Phim Khối / 27 = Yard Khối.

Yard khối x 1,35 = Số tấn cần thiết (trong trường hợp này, một yard khối tương đương với khoảng 1,35 tấn cát.)

Chiều dài khu vực x Chiều rộng khu vực = Foot vuông.

Chuyển Đổi Để Tính Toán Cát

Việc chuyển đổi lượng cát cần thiết cho dự án thu hẹp

  • chiều dài (feet) × chiều rộng (feet) × chiều cao (feet) = feet khối.
  • chiều dài (inch) × chiều rộng (inch) × chiều cao (inch) 1728 = feet khối.
  • chiều dài (mét) × chiều rộng (mét) × chiều cao (mét) × 27 = feet khối.
  • chiều dài (cm) × chiều rộng (cm) × chiều cao (cm) 28316.846 = feet khối.

Máy tính cát này xác định chính xác khối lượng cát theo đơn vị được chỉ định, đảm bảo các phép đo chính xác cho nhu cầu dự án của bạn.

Tính Toán Khối Lượng Cát

Khối lượng cát cần thiết dựa trên hình dạng của khu vực.

Hình chữ nhật Thể tích = Chiều dài × Chiều rộng × Chiều sâu

Thể tích tròn = π × (Bán kính)^2 × Độ sâu

Ví dụ

Giả sử bạn có một luống vườn hình chữ nhật có kích thước 10 x 5 feet và muốn thêm một lớp cát sâu 2 inch trong vườn.

Được cho:

Chiều dài luống vườn = 10 feet

Chiều rộng của luống vườn = 5 feet

Độ sâu lớp cát = 2 inch

Giải pháp:

Từ inch đến feet:

1 inch = 1/12 feet

Độ sâu lớp cát tính bằng feet = 2 inch * (1/12 feet/inch)

Độ sâu lớp cát tính bằng feet = 2/12 feet

Độ sâu của lớp cát tính bằng feet = 1/6 feet

Hiện nay

Khối lượng = Chiều dài × Chiều rộng × Chiều sâu

Thay thế các giá trị:

Khối lượng cát tính bằng feet khối = 10 feet × 5 feet × (1/6 feet) = 50/6 feet khối

Hoặc

Thể tích cát tính bằng Feet khối = 8,33 feet khối cát.

Để đo chính xác thể tích cát theo đơn vị ưa thích của bạn, hãy sử dụng máy tính cát này bằng cách nhập các giá trị liên quan.

Tại Sao Phải Tính Lượng Cát Cần Thiết?

Số lượng cát cần thiết để tính toán cho một dự án xây dựng. Các nhà quản lý dự án biết tôi cần bao nhiêu cát để quản lý chi phí xây dựng và lãng phí. Cát thường được sử dụng để lấp đầy các khoảng trống giữa các cốt liệu và liên kết với xi măng và nước. Cát tránh các túi khí trong bê tông và mang lại sự ổn định cho xi măng. Máy tính cát của chúng tôi tính toán lượng cát chính xác để có cường độ tối đa của bê tông

Lý Do Tính Cát

Có nhiều lý do khác nhau để biết tôi cần bao nhiêu cát cho hồ bơi của mình hoặc cho công trình xây dựng.

Những lý do quan trọng là

  • Tránh lãng phí
  • Sự ổn định để xây dựng
  • Quản lý chi phí xây dựng
  • Vừa đúng lúc hoàn thành

Cố gắng tính toán lượng cát cần thiết bằng máy tính cát để tránh lập hóa đơn quá mức và giảm lãng phí vật liệu xây dựng.

Bảng Tính Cát

Khối lượng cát ứng với các thể tích cát khác nhau được cho trong bảng dưới đây:

Kích thước (feet/mét) Độ sâu (inch/cm) Khối lượng (feet khối/mét) Trọng lượng (Kg)
10' x 10' (3m x 3m) 1" (2.54cm) 8.33 cu ft (0.24 cu m) 366.205 KG
15' x 20' (4.6m x 6.1m) 2" (5.08cm) 41.67 cu ft (1.18 cu m) 2283.494 KG
25' x 30' (7.6m x 9.1m) 3" (7.62cm) 312.5 cu ft (8.84 cu m) Thay đổi theo mật độ
12' x 8' (3.7m x 2.4m) 4" (10.16cm) 32 cu ft (0.91 cu m) Thay đổi theo mật độ
20' x 15' (6.1m x 4.6m) 6" (15.24cm) 125 cu ft (3.54 cu m) Thay đổi theo mật độ

Câu Hỏi Thường Gặp

100 Cft Bằng Bao Nhiêu Cát?

100 feet khối bằng 1 đơn vị cát.

Nó được viết như

“1 đơn vị cát=100 CFT”

Có Bao Nhiêu CFT Bằng 1 Tấn?

1 tấn cát tương đương 40 feet khối CFT

1 tấn (40 feet khối) = 1,133 mét khối. 1 mét khối = 0,883 tấn khối (35,32 feet khối)